- THÔNG TIN ĐIỂM TRƯỜNG CHÍNH
1. Tên trường:
|
Trường MN Tìa Dình |
2. Địa chỉ điểm trường chính:
|
Bản Cao Chải – Xã Tà Tổng – Huyện Mường Tè – Tỉnh Lai Châu |
3. Số điện thoại và email liên hệ (Hiệu trưởng) |
0984178342 – [email protected] |
4. Số điện thoại và email liên hệ (Giáo viên chủ nhiệm) |
0963607043 – [email protected] |
5. Số điện thoại và email liên hệ: (đoàn) |
|
6. Số điện thoại và email liên hệ: (trưởng bản) |
0813515875 |
7. Tổng số học sinh toàn trường?
|
909 |
8. Trường có bao nhiêu điểm trường? |
7 |
9. Điểm trường chính có bao nhiêu học sinh? |
711 |
- THÔNG TIN ĐIỂM TRƯỜNG CẦN XÂY DỰNG
1. Tên điểm trường:
|
Điểm trường Cao Chải |
2. Số lượng phòng học hiện có và diện tích mỗi phòng |
20, trong đó có 18 phòng kiên cố-810m2, 02 phòng tạm 70m2 |
3. Tình trạng hiện nay của phòng học |
Phòng học tạm được thưng xung quanh bằng gỗ, mái tôn (chuyển từ bản Nậm Ngà ra) |
4. Phòng học được dựng từ năm:
|
Phòng học tôn dựng năm 2021 |
5. Trường đã có điện/ nước chưa?
|
Đã có điện (Nước hiện đang xin nhà dân để sử dụng) |
6. Cơ sở vật chất mong muốn được hỗ trợ:
|
Xây dựng 04 phòng lớp học (do thiếu phòng học nên phải gộp lớp 4, lớp 3, lớp 6) kèm theo các thiết bị như: Bàn ghế, tủ góc, bẳng từ… |
7. Diện tích phòng cần hỗ trợ:
|
180m2 |
8. Điểm trường hiện đang có bao nhiêu lớp? Là các lớp nào? mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? |
Điểm trường Cao Chải hiện có 09 khối lớp; 01 lớp 1 với 30HS; 01 lớp 2 với 39HS; 02 lớp 3 với 73HS; 04 lớp 4 với 118HS; 04 lớp 5 với 132HS; 02 lớp 6 với 99HS; 02 lớp 7 với 75HS; 02 lớp 8 với 79HS; 02 lớp 9 với 66HS |
9. Lịch học của các em học sinh (học vào những ngày nào? Giờ học?): |
Học từ thứ 2 đến thứ 6, sáng từ 7h đến 17h chiều |
10.Số lượng giáo viên đang giảng dạy tại điểm trường:
|
27 GV |
11.Giáo viên ở tại điểm trường hay sáng đi chiều về? Có nhà công vụ không? |
GV ở tại bản và thuê nhà, làm nhà tạm ở (không có nhà công vụ dành riêng cho GV) |
12. Điểm trường cách trường chính bao nhiêu Km? |
Cách trung tâm xã 17km, cách trung tâm huyện 64km |
13. Học sinh ở cách điểm trường trung bình bao nhiêu Km? |
15 km |
14. Học sinh học tại điểm trường thuộc bản nào? |
Bản Nậm Ngà, U Na, Tia Ma Mủ, Pà Khá, Nậm Dính, Xế Ma, Cao Chải |
15.Thôn/ bản đó hiện có bao nhiêu hộ dân? Bao nhiêu khẩu? |
Có 157 hộ với 842 khẩu |
16. Học sinh ăn bán trú ở trường hay về nhà ăn cơm trưa? |
Học sinh ăn bán trú tại trường |
17.Nếu học sinh ăn trưa ở trường thì các em mang cơm đi hay được nhà nước hỗ trợ?
|
Học sinh ăn cơm trưa ở trường theo chế độ NĐ 116. |
18. Học sinh thuộc dân tộc thiểu số nào? |
Dân tộc Mông và Hà nhì |
19.Nhà trường đã từng xin nhà nước hỗ trợ xây dựng lại điểm trường chưa? Nếu đã xin rồi tại sao vẫn không được đầu tư xây dựng? |
Chưa |
20.Đã có cá nhân/ tổ chức nào liên hệ mong muốn được hỗ trợ xây dựng lại điểm trường chưa?
|
Chưa có cá nhân, tổ chức nào đến liên hệ muốn được hỗ trợ XD điểm trường. |
21. Nhà trường có ý định gộp điểm trường phụ vào điểm trường chính không?
|
Không |
- THÔNG TIN XÂY DỰNG
1. Ô tô có đi được vào điểm trường không hay chỉ có thể đi bằng xe máy? Nếu xây dựng thì có thể vận chuyển nguyên vật liệu bằng gì? |
Để vận chuyển vật liệu chở như sau: – Chở vật liệu từ Thị trấn Mường Tè vào đến bản Cao Chải bằng xe ô tô cách 64 km |
2. Trong trường hợp được tài trợ, trường mới sẽ được xây dựng ở đâu?
|
Nếu được tài trợ thì lớp học mới sẽ được xây dựng tại điểm trường cũ vì có nguồn đất và mặt bằng XD. |
3. Vị trí lớp học sẽ xây dựng đã có giấy tờ sử dụng đất chưa? |
Nhà trường chưa có giấy tờ sổ đỏ được nhà nước cấp. |