- THÔNG TIN ĐIỂM TRƯỜNG CHÍNH
1. Tên trường: |
Trường PTDTBT tiểu học Huổi Mí |
2. Địa chỉ điểm trường chính: |
Bản Huổi Mí 2 – Xã Huổi Mí – Huyện Mường Chà – Tỉnh Điện Biên |
3. Số điện thoại và email liên hệ (Hiệu trưởng) |
0396284669 – [email protected] |
4. Số điện thoại và email liên hệ (Giáo viên chủ nhiệm) |
|
5. Số điện thoại và email liên hệ: (đoàn) |
|
6. Số điện thoại và email liên hệ: (trưởng bản) |
|
7. Tổng số học sinh toàn trường? |
534 |
8. Trường có bao nhiêu điểm trường? |
10 |
9. Điểm trường chính có bao nhiêu học sinh? |
374 |
- THÔNG TIN ĐIỂM TRƯỜNG CẦN XÂY DỰNG
1. Tên điểm trường: |
Điểm trường trung tâm Huổi Mí 2 |
2. Số lượng phòng học hiện có và diện tích mỗi phòng |
Có 03 phòng tạm, trong đó diện tích mỗi phòng là 36m2 |
3. Tình trạng hiện nay của phòng học |
Phòng học được làm bằng gỗ, lợp tôn rất nóng và đang xuống cấp |
4. Phòng học được xây từ năm: |
Cả 3 phòng được xây dựng từ năm 2003 |
5. Trường đã có điện/ nước chưa? |
Có điện nước đầy đủ |
6. Cơ sở vật chất mong muốn được hỗ trợ: |
Xây dựng 3 phòng lớp |
7. Diện tích mỗi phòng cần hỗ trợ: |
03 phòng học mỗi phòng 42m2 |
8. Điểm trường hiện đang có bao nhiêu lớp? Là các lớp nào? mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? |
Điểm trường trung tâm Huổi Mí 2 hiện có 12 lớp học, gồm: Lớp 1A1 với 36 hs, Lớp 2A1 với 34 học sinh, Lớp 3A1 với 27 học sinh, Lớp 3A2 với 28 học sinh, Lớp 3A3 với 27, Lớp 3A4 với 23, Lớp 4A1 với 35 học sinh, Lớp 4A2 với 35 học sinh, Lớp 4A3 với 34 học sinh, Lớp 5A1 với 31 học sinh, Lớp 5A2 với 33 học sinh và Lớp 5A3 với 31 học sinh, |
9. Lịch học của các em học sinh (học vào những ngày nào? Giờ học?): |
Học từ thứ 2 đến thứ 6, sáng từ 7h30 phút đến 16h30 phút chiều |
10. Số lượng giáo viên đang giảng dạy tại điểm trường: |
21GV |
11. Giáo viên ở tại điểm trường hay sáng đi chiều về? Có nhà công vụ không? |
Có 4 phòng công vụ cho ở tại điểm trường trung tâm. Ngoài ra GV thuê phòng trọ gần điểm trường. |
12. Điểm trường cách trường chính bao nhiêu Km? |
0 km |
13. Học sinh ở cách điểm trường trung bình bao nhiêu Km? |
8 km |
14. Học sinh học tại điểm trường thuộc bản nào? |
Bản Huổi Mí 2; Huổi Mí 1; Lùng Thàng 1; Lùng Thàng 2; Pa Xoan 1; Huổi Xuân; Pa Xoan 2; Huổi Ít A; Huổi Ít B; Pa Ít; Long Tạo. |
15. Thôn/ bản đó hiện có bao nhiêu hộ dân? Bao nhiêu khẩu? |
Có 148 hộ với 668 khẩu |
16. Học sinh ăn bán trú ở trường hay về nhà ăn cơm trưa? |
Học sinh ăn bán trú tại trường |
17. Nếu học sinh ăn trưa ở trường thì các em mang cơm đi hay được nhà nước hỗ trợ. |
Học sinh ăn cơm trưa ở trường, nhà nước hỗ trợ ăn bán trú cho trẻ |
18. Học sinh thuộc dân tộc thiểu số nào? |
Dân tộc H’mông; Khơ mú; Thái |
19. Nhà trường đã từng xin nhà nước hỗ trợ xây dựng lại điểm trường chưa? Nếu đã xin rồi tại sao vẫn không được đầu tư xây dựng? |
Chưa có cá nhân, tổ chức nào đến hỗ trợ XD điểm trường |
20. Đã có cá nhân/ tổ chức nào liên hệ mong muốn được hỗ trợ xây dựng lại điểm trường chưa? |
Chưa có cá nhân, tổ chức nào đến liên hệ muốn được hỗ trợ XD điểm trường. |
21. Nhà trường có ý định gộp điểm trường phụ vào điểm trường chính không? |
Không, vì đây là điểm trường chính. |
- THÔNG TIN XÂY DỰNG
1. Ô tô có đi được vào điểm trường không hay chỉ có thể đi bằng xe máy? Nếu xây dựng thì có thể vận chuyển nguyên vật liệu bằng gì? |
Ô tô đi được vào điểm trường, vận chuyển vật liệu bằng ô tô. |
2. Trong trường hợp được tài trợ, trường mới sẽ được xây dựng ở đâu? |
Nếu được tài trợ thì lớp học mới sẽ được xây dựng tại vị trí cũ tại điểm trung tâm |
3. Vị trí lớp học sẽ xây dựng đã có giấy tờ sử dụng đất chưa? |
Nhà trường đã có giấy tờ sử dụng đất. |