THÔNG TIN EM BÉ
1. Họ và tên học sinh | Nông Đức Kiên |
2. Ngày sinh | 05/6/2010 |
3. Dân tộc | Tày |
4. Địa chỉ lưu trú hiện nay | Thôn Nà Đứa, xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang. |
5. Học sinh | Lớp 7A, trường PTDTBT Trung học cơ sở Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang, là một học sinh rất cố gắng vươn lên trong học tập. |
6. Ước mơ của em bé: | Em muốn trở thành giáo viên để dạy kiến thức cho các em ở bản làng của em. |
7. Đầu mối liên hệ: | – Đại diện gia đình học sinh:
– Mẹ: Nguyễn Thị Triệu ( Đi Trung quốc mất liên lạc) – Bà: Ma Thị Trường .SĐT: 0353. 159.792 – Trưởng bản : Hoàng Thị Dung , SĐT: 0372.798.269 |
- HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH
1. Em bé mồ côi: | Em mồ côi cả cha lẫn mẹ
Bố em qua một thời gian dài lâm bệnh hiểm nghèo và mất năm tháng 2 năm 2016. Mẹ bị mất tích 6 năm gia đình không liên lạc được |
2. Tình trạng hiện tại: | Em đang sống cùng ông bà nội và em trai
Ông. Nông Văn Điện Bà: Ma Thị Trường Em trai: Nông Kiên Nhẫn. |
3.Tuổi của người thân: | Ông Nội em sinh năm 1968, năm nay 56 tuổi.
Bà Nội em sinh năm 1966, năm nay 58 tuổi. Nghề nghiệp: Làm ruộng Em trai: Nông Kiên Nhẫn. Sinh năm: 2013 Nghề nghiệp: Học sinh |
4.Hoàn cảnh gia đình: | Gia đình em:
Bố bị bệnh hiểm nghèo và đã chết 7 năm, mẹ mất tích 6 năm. Em ở với ông bà trong 1 căn nhà được dựng tạm, rất khó khăn, và nguy hiểm khi trời bão lũ,mùa đông rét lạnh. |
5.Thu nhập chính của gia đình: | Hiện nguồn thu nhập chính của gia đình là phụ thuộc vào việc làm ruộng của ông bà em |
6.Hỗ trợ từ nhà nước: | Gia đình thuộc diện chính sách hộ nghèo trong nhiều năm nay. |
- ĐỀ XUẤT XÂY DỰNG
1.Địa điểm xây dựng: | Mặt bằng, thôn Nà Đứa, xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang. |
2.Nếu xây nhà, em ở cùng ai? | Nếu xây nhà, em sẽ ở cùng em trai của em. |
3.Đối ứng của địa phương (huyện/xã/đoàn/thôn…) hoặc gia đình: | Chính quyền địa phương, đoàn xã và gia đình ông bà nội cùng anh em hỗ trợ sang lấp bàn giao mặt bằng trước khi thi công. |
4. Thửa đất xây dựng có sổ đỏ cho gia đình em chưa? | Thửa đất xây dựng đã có sổ đỏ |
5.Từ trung tâm xã đến địa điểm thi công là bao nhiêu 16 km? | Từ trung tâm xã đến địa điểm thi công là 06 km |
6. Địa điểm thi công có thế vận chuyển vật liệu bằng ô tô hay chỉ bằng xẻ máy? Nếu vận chuyển xe máy thì bao nhiêu m/km? Có đường bê tông cho ô tô không? | Địa điểm thi công có thế vận chuyển vật liệu bằng ô tô. Ô tô có thể vận chuyển vật liệu vào tận công trình thi công |
7. Điều kiện thời tiết địa phương (lũ lụt/sạt lở…) có thuận lợi thi công không? | Thời tiết thuận lợi cho thi công từ tháng 5 đến tháng 10. |
8. Đề xuất (kinh phí, diện tích, số phòng, vật liệu..) | Tổng kinh phí: 260 triệu VNĐ
Xây nhà ở, có diện tích 100m2, có 2 phòng ngủ, 1 phòng khách, 1 bếp, 1 vệ sinh. Vật liệu xây dựng phổ thông. |