- THÔNG TIN EM BÉ
Họ và tên học sinh | 1. Vàng Thị Gầu Dua.
2. Vàng Thị Pàng Dâu. 3. Vàng Thị Mái Di. |
1. Ngày sinh | 29/11/2012 |
2. Dân tộc | Mông |
3. Địa chỉ lưu trú hiện nay | Bản Huổi Thủng 1 , xã Na Cô Sa, huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên |
4. Học sinh: | 1. Vàng Thị Gầu Dua: học sinh lớp 6A5, Trường PTDTBT THCS Na Cô Sa, xã Na Cô Sa.
2. Vàng Thị Pàng Dâu: học sinh lớp 9A3, Trường PTDTBT THCS Na Cô Sa, xã Na Cô Sa. 3. Vàng Thị Mái Di: học sinh lớp 2A2, Trường PTDTBT Tiểu học Na Cô Sa, xã Na Cô Sa.. |
5. Ước mơ của em bé: | Vàng Thị Gầu Dua:Mong muốn trở thành cô giáo.
Vàng Thị Pàng Dâu:Mong muốn trở thành ca sĩ Vàng Thị Mái Di: Mong muốn trở thành một người cán bộ tốt. |
6. Đầu mối liên hệ: | – Đại diện gia đình học sinh: Cậu: Mùa A Dơ
– SĐT: 0399144908 – Đại diện Tỉnh đoàn/ Hội LHTN Việt Nam tỉnh, thành phố: Điện Biên. SĐT:……………………….. – SĐT: 0399705311 – Trưởng bản Huổi Thủng 1: Vàng A Nhà – SĐT: 0914553596 |
- HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH
1. Em bé mồ côi: | Mồ côi cha |
2. Tình trạng hiện tại: | Trẻ sống bình thường |
3. Tuổi của người thân: | Cậu: 30 tuổi, mợ: 28 tuổi |
4. Hoàn cảnh gia đình: | Gia đình thuộc hộ nghèo |
5. Thu nhập chính của gia đình: | Sản xuất Nông nghiệp |
6. Hỗ trợ từ nhà nước: | Không |
- ĐỀ XUẤT XÂY DỰNG
1. Địa điểm xây dựng: | Bản Huổi Thủng 1 , xã Na Cô Sa, huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên |
2. Nếu xây nhà, em ở cùng ai? | Ở với mẹ |
3. Đối ứng của địa phương (huyện/xã/đoàn/thôn…) hoặc gia đình: | Không có |
4. Thửa đất xây dựng có sổ đỏ cho gia đình em chưa? | Chưa |
5. Từ trung tâm xã đến địa điểm thi công là bao nhiêu km? | 0,9 km |
6. Địa điểm thi công có thế vận chuyển vật liệu bằng ô tô hay chỉ bằng xẻ máy? Nếu vận chuyển xe máy thì bao nhiêu m/km? Có đường bê tông cho ô tô không? | Địa điểm thi công có thể vận chuyển vật liệu bằng ô tô.
Có đường bê tông cho ô tô . |
7. Điều kiện thời tiết địa phương (lũ lụt/sạt lở…) có thuận lợi thi công không? | Thuận lợi |
8. Đề xuất (kinh phí, diện tích, số phòng, vật liệu..) | Tổng kinh phí 80 triệu |