BẢNG ĐĂNG KÝ XIN HỖ TRỢ XÂY DỰNG LỚP HỌC
- THÔNG TIN ĐIỂM TRƯỜNG CHÍNH
1. Tên trường: | Trường PTDTBT Tiểu học Huổi Mí |
2. Địa chỉ điểm trường chính: | Bản Huổi Mí 2, xã Huổi Mí, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên |
3. Số điện thoại và email liên hệ (Hiệu trưởng) | 0396284669 – [email protected] |
4. Số điện thoại và email liên hệ (Giáo viên chủ nhiệm) | 0396284669 – [email protected] |
5. Số điện thoại và email liên hệ: (đoàn) | 0988009742 – [email protected] |
6. Số điện thoại và email liên hệ: (trưởng bản) | Giàng A Tàng
09448833162 |
7. Tổng số học sinh toàn trường? | 535 |
8. Trường có bao nhiêu điểm trường? | 10 |
9. Điểm trường chính có bao nhiêu học sinh? | 374 |
- THÔNG TIN ĐIỂM TRƯỜNG CẦN XÂY DỰNG
1. Tên điểm trường: | Điểm trường Huổi Mí 2 |
2. Số lượng phòng học hiện có và diện tích mỗi phòng | 10 phòng nội trú. Trong đó có 7 phòng tạm làm bằng gỗ.
Diện tích mỗi phòng là 36m2 |
3. Tình trạng hiện nay của phòng học | Có 7 phòng tạm làm bằng gỗ đã xuống cấp nghiêm trọng, không đảm bảo an toàn cho các em học sinh nội trú. |
4. Phòng học được xây từ năm: | 2018 |
5. Trường đã có điện/ nước chưa? | Đã có |
6. Cơ sở vật chất mong muốn được hỗ trợ: | 6 phòng nội trú (42m2/ phòng), 01 nhà bếp (25m2), 01 nhà ăn (200m2) cho các em học sinh nội trú. |
7. Diện tích mỗi phòng cần hỗ trợ: | Phòng nội trú, mỗi phòng 42m2, nhà ăn 200m2, 1 nhà bếp 25m2 |
8. Điểm trường hiện đang có bao nhiêu lớp? Là các lớp nào? mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? | Điểm trường Huổi Mí 2 hiện có 12 lớp học với tổng số 374 học sinh từ lớp học đến lớp 5. Nhà trường có 269 học sinh bán trú. |
9. Lịch học của các cháu học sinh (học vào những ngày nào? Giờ học?): | Từ thứ 2 đến thứ 6, sáng từ 7-15 đến 16.30 chiều |
10. Số lượng giáo viên đang giảng dạy tại điểm trường: | Có 23 GV |
11. Giáo viên ở tại điểm trường hay sáng đi chiều về? Có nhà công vụ không? | GV ở tại điểm trường từ chiều chủ nhật đến chiều thứ 6. Có 3 phòng công vụ cho ai ở tại điểm trường. |
12. Điểm trường cách trường chính bao nhiêu Km? | Là điểm trường chính |
13. Học sinh ở cách điểm trường trung bình bao nhiêu Km? | 15km |
14. Học sinh học tại điểm trường thuộc bản nào? | Thuộc các bán Huổi Mí 2, Huổi Mí 1, Lùng Thàng 1, Lùng Thàng 2, Pa Xoan 1, Huổi Xuân, Pa Xoan 2, Huổi Ít, Pa Ít |
15. Thôn/ bản đó hiện có bao nhiêu hộ dân? Bao nhiêu khẩu? | Có 104 hộ với 680 khẩu |
16. Học sinh ăn bán trú ở trường hay về nhà ăn cơm trưa? | Học sinh ăn bán trú tại trường là 269 em. Có 7 học sinh ăn trưa tại trường (Dự án Nuôi Em hỗ trợ). |
17. Nếu học sinh ăn trưa ở trường thì các em mang cơm đi hay được nhà nước hỗ trợ? | Học sinh ăn bán trú tại trường được Nhà nước hỗ trợ gạo, học sinh mang cơm ở nhà đi ăn trưa ở trường (Dự án Nuôi Em hỗ trợ tiền ăn). |
18. Học sinh thuộc dân tộc thiểu số nào? | Dân tộc H’mông, Thái, Khơ Mú |
19. Nhà trường đã từng xin nhà nước hỗ trợ xây dựng lại điểm trường chưa? Nếu đã xin rồi tại sao vẫn không được đầu tư xây dựng? | Nhà trường đa xin Nhà nước đầu tư nhưng phòng ở cho học sinh bán trú, nhà ăn cho học sinh vẫn thiếu chưa đủ để phục vụ học sinh bán trú. |
20. Đã có cá nhân/ tổ chức nào liên hệ mong muốn được hỗ trợ xây dựng lại điểm trường chưa? | Chưa |
21. Nhà trường có ý định gộp điểm trường phụ vào điểm trường chính không? | Không |
- THÔNG TIN XÂY DỰNG
1. Ô tô có đi được vào điểm trường không hay chỉ có thể đi bằng xe máy? Nếu xây dựng thì có thể vận chuyển nguyên vật liệu bằng gì? | Chở vật liệu từ Thị trấn Mường Chà vào đến điểm trường chính bằng ô tô cách 110km |
2. Trong trường hợp được tài trợ, trường mới sẽ được xây dựng ở đâu? | Nếu được tài trợ thì lớp học mới sẽ được xây dựng tại điểm trường chính vì có nguồn đất và mặt bằng xây dựng |
3. Vị trí lớp học sẽ xây dựng đã có giấy tờ sử dụng đất chưa? | Đã có GCNQSDĐ |